[A2F] Diễn Đàn Lớp 12a2-THPT Vũ Thê Lang
Mọi người thông cảm nhé, sau này có thời gian mình sẽ chỉnh sửa lại Diễn đàn. Tạm thời cứ như này nhé:
http://class12a2.clubme.net
[A2F] Diễn Đàn Lớp 12a2-THPT Vũ Thê Lang
Mọi người thông cảm nhé, sau này có thời gian mình sẽ chỉnh sửa lại Diễn đàn. Tạm thời cứ như này nhé:
http://class12a2.clubme.net
[A2F] Diễn Đàn Lớp 12a2-THPT Vũ Thê Lang
Top posters
Lợi Nguyễn (338)
Câu bị động ( Passive Voice ) I_vote_lcapCâu bị động ( Passive Voice ) I_voting_barCâu bị động ( Passive Voice ) I_vote_rcap 
 (233)
Câu bị động ( Passive Voice ) I_vote_lcapCâu bị động ( Passive Voice ) I_voting_barCâu bị động ( Passive Voice ) I_vote_rcap 
Mai Mèo (173)
Câu bị động ( Passive Voice ) I_vote_lcapCâu bị động ( Passive Voice ) I_voting_barCâu bị động ( Passive Voice ) I_vote_rcap 
TonyBee9119 (138)
Câu bị động ( Passive Voice ) I_vote_lcapCâu bị động ( Passive Voice ) I_voting_barCâu bị động ( Passive Voice ) I_vote_rcap 
Hoàng MInh Trang (105)
Câu bị động ( Passive Voice ) I_vote_lcapCâu bị động ( Passive Voice ) I_voting_barCâu bị động ( Passive Voice ) I_vote_rcap 
Bin Kùté (79)
Câu bị động ( Passive Voice ) I_vote_lcapCâu bị động ( Passive Voice ) I_voting_barCâu bị động ( Passive Voice ) I_vote_rcap 
Lãng tử thành Rome (52)
Câu bị động ( Passive Voice ) I_vote_lcapCâu bị động ( Passive Voice ) I_voting_barCâu bị động ( Passive Voice ) I_vote_rcap 
Trần_hạo_nam (50)
Câu bị động ( Passive Voice ) I_vote_lcapCâu bị động ( Passive Voice ) I_voting_barCâu bị động ( Passive Voice ) I_vote_rcap 
Eat_cunt (37)
Câu bị động ( Passive Voice ) I_vote_lcapCâu bị động ( Passive Voice ) I_voting_barCâu bị động ( Passive Voice ) I_vote_rcap 
rooney81 (32)
Câu bị động ( Passive Voice ) I_vote_lcapCâu bị động ( Passive Voice ) I_voting_barCâu bị động ( Passive Voice ) I_vote_rcap 

Latest topics

» Tư vấn mùa thi: Bí quyết chọn ngành nghề phù hợp
by thuonghuyen Wed Jan 22, 2014 8:22 am

» Teen thời @ ôn thi đại học như thế nào?
by thuonghuyen Thu Jan 16, 2014 3:10 pm

» Sửa chữa Smartphone – nghề thời thượng
by thuonghuyen Thu Jan 16, 2014 8:49 am

» Lựa chọn trung tâm luyện thi: tiêu chí nào?
by nhoc32 Thu May 23, 2013 9:24 am

» Giải pháp ôn thi môn Toán đạt hiệu quả cao
by kieudiem Sat Mar 02, 2013 2:25 pm

» Shop Thời Trang Nam-Nữ online uy tín,chất lượng, giá cả phải chăng !
by sap_xa_nhau_that_roi Sat Jun 09, 2012 12:00 am

» Sáng từ 26-29/4/2k10
by Lợi Nguyễn Wed May 23, 2012 1:45 am

» Cú Sốc tronh Nghề NÉt........
by Lợi Nguyễn Wed May 23, 2012 1:38 am

» mai nho 12a2
by Lãng tử thành Rome Mon May 21, 2012 3:56 pm

» Hey mọi người!!!cho mình làm wen với!!!!
by Lợi Nguyễn Mon Apr 30, 2012 9:42 pm

Keywords

Social bookmarking
Bookmark and share the address of [A2F] Diễn Đàn Lớp 12a2-THPT Vũ Thê Lang on your social bookmarking website


You are not connected. Please login or register

Câu bị động ( Passive Voice )

Go down  Thông điệp [Trang 1 trong tổng số 1 trang]

1Câu bị động ( Passive Voice ) Empty Câu bị động ( Passive Voice ) Fri Dec 18, 2009 2:38 pm

Mai Mèo

Mai Mèo
Admin
Admin

1. Bị /Thụ động cách là cách đặt câu trong đó chủ ngữ đứng vai bị động.

Ví dụ:

1. Chinese is learnt at school by her.

2. A book was bought by her.

Chú ý: Điều kiện để có thể chuyển câu chủ động sang bị động:

Thứ 1: Câu chủ động phải xác lập có được tân ngữ. (object)

Thứ 2: Câu chủ động phải có Ngoại động từ. (transitive verbs)

2. Qui tắc Câu bị động.

a. Động từ của câu bị động: To be + Past Participle (Pii).

b. Tân ngữ của câu chủ động thành chủ ngữ của câu bị động

c. Chủ ngữ của câu chủ động thành chủ ngữ của giới từ "BY"

Active : Subject - Transitive Verb – Object

Passive : Subject - Be+ Past Participle - BY + Object

Ví dụ: The farmer dinks tea everyday. (Active)

Tea is drunk by the farmer everyday. (Passive)

3. Khi một ngoại động từ ở chủ động có hai tân ngữ, một trực tiếp và một gián tiếp (nhóm tặng biếu), có thể chuyển thành hai câu bị động.

Ví dụ: I gave him an apple.

An apple was given to him.

He was given an apple by me.

4. Một số câu đặc biệt phải dịch là "Người ta" khi dịch sang tiếng Việt.

Ví dụ: It is said that = people say that ; (Người ta nói rằng)

It was said that = people said that. (Người ta nói rằng)

Một số động từ được dùng như trên: believe, say, suggest, expect, ...

5. Ta dùng động từ nguyên thể trong thể bị động:

TO BE + PAST PARTICIPLE để chỉ một ý định hay sự bắt buộc hoặc sự không thể được.

Ví dụ: This exercise is to be done.

This matter is to be discussed soon.

6. Sau những động từ: to have, to order, to get, to bid, to cause hay một động từ chỉ về giác quan hoặc cảm tính, ta dùng Past Participle (Tham khảo phần Bảng động từ bất quy tắc) bao hàm nghĩa như bị động:

Ví dụ: We had your photos taken.

We heard the song sung.

We got tired after having walked for long.

7. Bảng chia Chủ động sang Bị động:

Simple present

do

done

Present continuous

is/are doing

is/are being done

Simple Past

did

was/were done

Past continuous

was/were doing

was/were being done

Present Perfect

has/have done

has/have been done

Past perfect

had done

had been done

Simple future

will do

will be done

Future perfect

will have done

will have been done

is/are going to

is/are going to do

is/are going to be done

Can

can, could do

can, could be done

Might

might do

might be done

Must

must do

must be done

Have to

have to

have to be done

8. Một số Trường hợp đặc biệt khác:

a. Một số động từ đặc biệt: remember; want; try; like, hate ...

Ví dụ: I remember them taking me to the zoo. (active)

I remember being taken to the zoo.(passive)

Ví dụ: She wants her sister to take some photogtaphs.(actiove)

She wants some photographs to be taken by her sister. (passive)

Ví dụ: She likes her boyfriend telling the truth. (actiove)

She likes being told the truth. (passive)

9. Một số Trường hợp đặc biệt nguyên mẫu có TO: Suppose; see; make;

Ví dụ: You are supposed to learn English now. (passive)

= It is your duty to learn English now. (active)

= You should learn English now. (active)

Ví dụ: His father makes him learn hard. (active)

He is made to learn hard. (passive)

Ví dụ: You should be working now.(active)

You are supposed to be working now.(passive)

Ví dụ: People believed that he was waiting for his friend (active).
He was believed to have been waiting for his friend.(passive)

Chúc các bạn học tốt!

Về Đầu Trang  Thông điệp [Trang 1 trong tổng số 1 trang]

Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết